1 | | Bản kê phong tục của thôn Hòe Thi - xã Phương Canh - Tổng Phương Canh - Hoài Đức - Tỉnh Hà Đông . - H.: [knxb]. - 10tr.; 25cm Thông tin xếp giá: HVL109 |
2 | | Bản kê phong tục xã Ninh Tảo, tổng Hòa Ngãi, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam: Bản viết tay . - Hà Nam: [Kxđ], 1942. - 4tr.; 30cm Thông tin xếp giá: HU000315 |
3 | | Cải lương hương ước tân biên: Song ngữ Việt Hán/ Mai Trung Cát . - H.: Imprimerie Tonkinoire, 1921. - 51tr.; 30cm Thông tin xếp giá: TLVL395, TLVL396 |
4 | | Chúng ta thừa kế di sản nào? Khoa học và kỹ thuật. Pháp luật và hương ước. Nông thôn và nông nghiệp/ Văn Tạo . - H.: Khoa học xã hội, 1993. - 234tr.; 19cm. - ( Trung tâm khoa học và nhân văn quốc gia. Viện sử học Việt Nam ) Thông tin xếp giá: VV49203, VV49204 |
5 | | Chúng ta thừa kế di sản nào? Trong khoa học và kỹ thuật.Pháp luật và hương ước. Nông thôn và nông nghiệp/ Văn Tạo . - H.: Khoa học xã hội, 1993. - 234tr.; 19cm Thông tin xếp giá: HVV1404, HVV1405 |
6 | | Cơ cấu tổ chức của làng Việt cổ truyền ở Bắc Bộ/ Trần Từ . - H.: Khoa học xã hội, 1984. - 168tr.; 19cm Thông tin xếp giá: HVV769 |
7 | | Đại Lộ xã cải lương lập chính: Bản phô tô, sách chép tay chữ Hán . - [kn]: [kxđ], 1934. - 46tr.; 21x29cm Thông tin xếp giá: HHN000136 |
8 | | Đại Từ xã hương ước: Bản phô tô . - [Kn]: [Kxđ], 1942. - 17tờ.; 21x29cm Thông tin xếp giá: HN000005 |
9 | | Đại Từ xã hương ước: Bản phô tô, sách chép tay chữ Hán . - [kn]: [kxđ], 1942. - 34tr.; 21x29cm Thông tin xếp giá: HHN000143 |
10 | | Điều hay hương ước/ Minh Tâm . - Tr.18-19 Hà Nội ngàn năm, 2010. - Số 82, tháng 7, |
11 | | Đông Ngạc xã hương ước điều lệ: Bản phô tô, sách chép tay chữ Hán . - [kn]: [kxđ], Cảnh Hưng 2 (1741). - 43tr.; 21x29cm Thông tin xếp giá: HHN000025 |
12 | | Đông Trù hương ước: Bản phô tô, sách chép tay chữ Hán . - [kn]: [kxđ], 1921. - 35tr.; 21x29cm Thông tin xếp giá: HHN000062 |
13 | | Hà Khẩu phường hương lệ: Bản phô tô, sách chép tay chữ Hán . - [Kn]: [Kxđ]. - 46tr.; 21x29cm Thông tin xếp giá: HHN000160 |
14 | | Hà Nội - phong tục, văn chương/ Nguyễn Vinh Phúc . - Tp. Hồ Chí Minh: Nxb.Trẻ, 2010. - 416tr.; 24cm Thông tin xếp giá: HVL2908, HVL2909 |
15 | | Hương ước bảo vệ môi trường ở An Phú/ Kim Nhuệ . - Tr.6 Hà Nội mới, 2016.- 11 tháng 8, |
16 | | Hương ước Chi Thuật xã, tổng Chi Thuật, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam: Bản viết tay . - Hà Nam: [Kxđ]. - 10tr.; 30cm Thông tin xếp giá: HU000267 |
17 | | Hương ước cổ Hà Tây / Nguyễn Tá Nhí dịch; Đặng Văn Tu hiệu đính . - Hà Tây : Bảo tàng tổng hợp, 1993. - 166tr ; 20 cm Thông tin xếp giá: DC.000704, DC.000705, DC.000706, DC.000707 |
18 | | Hương ước cổ Hưng Yên/ Kiều Thu Hoạch: biên soạn . - H.: Thời đại, 2013. - 319tr.; 21cm Thông tin xếp giá: DC003812, VL49302 |
19 | | Hương ước cổ làng xã đồng bằng Bắc Bộ / Vũ Duy Mền . - H. : Chính trị Quốc gia, 2010. - 383tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: VN.029565 |
20 | | Hương ước cổ làng xã đồng bằng Bắc Bộ/ Vũ Duy Mền . - Tái bản có sửa chữa. - H.: Khoa học xã hội, 2019. - 322tr.; 24cm Thông tin xếp giá: DC004000, DM29907, HVL3905, M164791, M164792, PM047090, VL002724, VL53713 |
21 | | Hương ước cổ làng xã đồng bằng Bắc bộ/ Vũ Duy Mền . - H.: Chính trị quốc gia, 2010. - 383tr.; 21cm Thông tin xếp giá: DM15984, M119965, M119966, M119967, VL37410, VL37411 |
22 | | Hương ước cổ làng xã đồng bằng Bắc bộ/ Vũ Duy Mền . - H.: Chính trị quốc gia, 2010. - 382tr.; 21cm Thông tin xếp giá: HVL2983 |
23 | | Hương ước Hà Nội/ Trương Sỹ Hùng chủ biên, T. 1: Các huyện Hoàng Long, Thanh Trì và một số vùng lân cận . - H.: Từ điển Bách khoa; Viện Văn hóa, 2010. - 736tr.; 24cm Thông tin xếp giá: M119064, M119065, VL36934, VL36935 |
24 | | Hương ước Hà Nội/ Trương Sỹ Hùng chủ biên. T. 1: Các huyện Hoàng Long, Thanh Trì và một số vùng lân cận . - H.: Khoa học xã hội, 2021. - 726tr.; 24cm Thông tin xếp giá: DC004169, HVL4047, M175150, M175151, PM052875, VL004306, VL55549 |
25 | | Hương ước Hà Nội/ Trương Sỹ Hùng chủ biên. T. 2: Các huyện Từ Liêm, Gia Lâm, Đông Anh và Sóc Sơn . - H.: Khoa học xã hội, 2021. - 788tr.: ảnh; 24cm Thông tin xếp giá: DC004170, HVL4048, M175152, M175153, PM052876, VL004307, VL55550 |
26 | | Hương ước Hà Nội/ Trương Sỹ Hùng: Chủ biên. T.1: Các huyện Hoàn Long, Thanh Trì và một số vùng lân cận . - H.: Từ điển Bách Khoa; Viện Văn hóa, 2009. - 736tr.; 21cm Thông tin xếp giá: HVL2906, HVL2907 |
27 | | Hương ước Hà Nội: Thư mục giới thiệu Hà Nội thời kỳ cận đại . - H.: Thư viện Hà Nội, 1993. - 224tr.; 25cm Thông tin xếp giá: HVL566 |
28 | | Hương ước Hán Nôm với việc bảo vệ quyền lợi người dân (qua một số bản hương ước ở Hà Nội)/ Nguyễn Thị Hoàng Yến . - Tr.62 - 70 Tạp chí Hán Nôm, 2015.- Số 3, |
29 | | Hương ước La Phù, tổng Yên Lũng, phủ Hoài Đức, tỉnh Hà Đông: Bản viết tay . - Hà Đông: [kxđ], 1942. - 21tr.; 30cm Thông tin xếp giá: HU000192 |
30 | | Hương ước làg Xuân Trạch, tổng Xuân Canh, huyện Đông Anh, tỉnh Phúc Yên: Bản viết tay . - Phúc Yên: [Kxđ], 1942. - 26tr.; 30cm Thông tin xếp giá: HU000050 |